Mình
chơi trò này mới đc có mấy ngày, thấy hay nên mình mới chia sẻ cho mọi
người cùng chơi, cùng thảo luận chung cho vui luôn tiện kết bạn giúp
nhau chơi tốt hơn.







tổng - hướng dẫn tổng hợp dragoncity Huong-dan-tong-hop-ve-game-dragon-city
Dragon City, một trò chơi mới trên MXH Facebook lấy cảm hứng từ đề tài nuôi rồng và xây dựng đế chế của Dragon.

Cũng
giống như các phiên bản trò chơi khác như Social Wars, và Social
Empires, game được đăng tải một cách rộng rãi trong cộng đồng MXH. Với
Dragon City, các gamer bắt đầu công việc ấp trứng rồng từ trại giống
trên một hòn đảo huyền diệu, và nuôi dưỡng những chú rồng con, bằng việc
tìm kiếm thức ăn thích hợp và tạo điều kiện môi trường sống hợp lý.






tổng - hướng dẫn tổng hợp dragoncity Friendisland_1584e

Số
rồng trên đảo được chia ra làm 9 loại bao gồm rồng đất, lửa, nước,
băng, kim loại, bóng đêm, điện, plant, legend. Trong quá trình nuôi
dưỡng các gamer cần theo dõi sự phát triển của chúng có phù hợp với điều
kiện sống hay không. Tùy vào từng loại rồng, chúng đòi hỏi các loại
thức ăn khác nhau và môi trường khác nhau, việc sắp xếp hợp lý theo thứ
tự sẽ quyết định việc tăng trưởng nhanh của rồng và người chơi có thể
kiếm được nhiều vàng hơn.

Bên
cạnh đó, các gamer cần cho rồng ăn đầy đủ bằng các thực phẩm được sản
xuất trong nhà máy. Nhiệm vụ đặt ra cho người chơi là phải xây dựng các
khu chế biến thức ăn và nâng cao chất lượng của thức ăn.Với tính năng
tương tác tốt của game, cho phép người chơi có thể mời thêm bạn bè của
mình cùng tham gia,họ sẽ là những đối thủ cạnh tranh đáng gờm, việc cuối
cùng mà các gamer cần làm là xây đế chế rồng lớn mạnh.






tổng - hướng dẫn tổng hợp dragoncity Images?q=tbn:ANd9GcTk_cj-9rHlVvtr6DR_-4YTN-kqIhB1ooKM0hd73rMW_YhtQfze

tổng - hướng dẫn tổng hợp dragoncity Images?q=tbn:ANd9GcQ9KYF_d4nCFYgLAQwZQ-vhrckzkdUxeAbLQOYmErjsnG4o6cNZaw
Còn nhiều điều hấp dẫn nữa, hãy cùng nhau khám phá nhé



Bấm vào nút như hình:
tổng - hướng dẫn tổng hợp dragoncity 6dea61e36e1b236efcda0b6fed62c3ca_49582682.untitled
Sau đó thì bấm vào con mắt,nếu nó bị gạch chéo như hình thì thôi:tổng - hướng dẫn tổng hợp dragoncity Di-WV4D
Làm
cách này sẽ giảm độ phân giải của game,làm cho game đỡ lag hơn rất
nhiều,khi đó hình ảnh game sẽ xấu hơn một nửa ban đầu và lâu lâu,vài con
rồng bị đứng nhưng mấy con khác vẫn động đậy.Ai máy yêu và lv trên 20
thì cần thiết phải làm,ai có máy mạnh(cpu,ram mạnh) thì không cần nhé.









<blockquote class="postcontent restore" style="-webkit-box-shadow: none !important; margin: 0px; overflow: hidden; padding: 0px; word-wrap: break-word;">
Hình về tên của các loại trứng rồng nè:
tổng - hướng dẫn tổng hợp dragoncity 54148d516f2c3c717d7f536d43edd24b_48234089.rong
</blockquote>


Up thêm thời gian phịch nhau+ thời gian ấp trứng của các loai rồng nè:


Công thức lai rồng hoàn chỉnh, sau này khỏi mất công hỏi nữa.


Basic
====


Terra (15 Giây)
Flame (30 Giây)
Sea (5 Phút)
Nature (10 Giờ)
Electric (10 Giờ)
Ice (12 giờ)
Metal (10 Giờ)
Dark (12 Giờ)


Hybrid: Basic A + Basic B
================


Terra+Flame: Flaming Rock (30 Phút), Vulcano (1 Giờ)
Terra+Sea: Mud (6 Giờ), Waterfall (4 Giờ)
Flame+Sea: Cloud (6 Giờ), Blizzard (2 Giờ)
Terra+Nature: Tropical (10 Giờ), Cactus (8 Giờ)
Flame+Nature: Spicy (10 Giờ), Firebird (10 Giờ)
Sea+Nature: Nenufar (6 Giờ), Coral (12 Giờ)
Terra+Electric: Star (8 Giờ), Chameleon (12 Giờ)
Sea+Electric: Lantern Fish (10 Giờ), Storm (12 Giờ)
Flame+Electric: Laser (12 Giờ), Hot Metal (12 Giờ)
Terra+Ice: Alpine (16 Giờ), Snowflake (12 Giờ)
Sea+Ice: Icecube (12 Giờ), Ice Cream (16 Giờ)
Nature+Ice: Dandelion (12 Giờ), Mojito (12 Giờ)
Electric+Ice: Fluorescent (16 Giờ), Moose (12 Giờ)
Flame+Metal: Medieval (12 Giờ), Steampunk (16 Giờ)
Sea+Metal: Mercury (12 Giờ), Seashell (12 Giờ)
Nature+Metal: Jade (16 Giờ), Dragonfly (16 Giờ)
Electric+Metal: Battery (16 Giờ), Gold (12 Giờ)
Ice+Metal: Pearl (16 Giờ), Platinum (12 Giờ)
Terra+Dark: Hedgehog (12 Giờ), Venom (12 Giờ)
Flame+Dark: Vampire (16 Giờ), Dark Fire (12 Giờ)
Nature+Dark: Carnivore Plant (16 Giờ), Rattlesnake (12 Giờ)
Electric+Dark: Neon (12 Giờ)
Ice+Dark: Penguin (15 Giờ)
Matal+Dark: Zombie (12 Giờ)


Rare: Hybrid X + Hybrid Y
=================


Hybrid Nature+Hybrid Electric: Gummy (10 Giờ)
Hybrid Flame+Hybrid Ice: Cool Fire (12 Giờ), Soccer (12 Giờ)
Hybrid Terta+Hybrid Metal: Armadillo (12 Giờ)
Hybrid Sea+Hybrid Dark: Petroleum (16 Giờ), Pirate (15 Giờ)


Ví dụ A: Hybrid Terra + Hybrid Metal
Flaming Rock (Terra/Flame) + Medieval (Flame/Metal)


1- Terra+Flame: Flaming Rock (30 Phút), Vulcano (1 Giờ)
2- Terra+Metal: Armadillo (12 Giờ)
3- Flame+Flame: Flame (30 Giây)
4- Flame+Metal: Medieval (12 Giờ), Steampunk (16 Giờ)


Ví dụ B: Hybrid Flame/Nature + Hybrid Electric/Ice
Spicy (Flame/Nature) + Fluorescent (Electric/Ice)


1- Flame+Electric: Laser (12 Giờ), Hot Metal (12 Giờ)
2- Flame+Ice: Cool Fire (12 Giờ), Soccer (12 Giờ)
3- Nature+Electric: Gummy (10 Giờ)
4- Nature+Ice: Dandelion (12 Giờ), Mojito (12 Giờ)


Legend: Rare + Rare
==============


Tất cả Legend (2 ngày)
* Không thể dùng Basic để lai ra Rare


Ví dụ A: Rare A + Rare B
Cool Fire (Flame+Ice) + Gummy (Nature+Electric)


1- Flame+Nature: Spicy (10 Giờ), Firebird (10 Giờ)
2- Flame+Electric: Laser (12 Giờ), Hot Metal (12 Giờ)
3- Ice+Nature: Dandelion (12 Giờ), Mojito (12 Giờ)
4- Ice+Electric: Fluorescent (16 Giờ), Moose (12 Giờ)
5- Random Legend (2 Ngày)


Ví dụ B: Rare A + Rare A
Armadillo (Terra+Metal) + Armadillo (Terra+Metal)


1- Terra+Terra: Terra (15 Giây)
2- Terra+Metal: Armadillo (12 Giờ)
3- Metal+Terra: Armadillo (12 Giờ)
4- Metal+Metal: Metal (10 Giờ)
5- Random Legend (2 Ngày)


Pure: Legend + Legend
===============


Ví dụ A: Legend A + Legend B
Wind + Mirror


1- Ngẫu nhiên bất kỳ trừ Legend và Pure
2- Pure (2 Ngày)


Ví dụ B: Legend A + Legend A
Legendary + Legendary


1- Legendary (2 Ngày)
2- Pure (2 Ngày)


* Pure + Pure: 100% Pure


Pure Element: Pure+Random hoặc Pure Element+Random
=====================================


Ví dụ A: Pure + Basic
Pure + Terra


1- Pure Terra (2 Ngày)
2- Ngẫu nhiên Hybrid Terra
3- Terra (15 Giây)


Ví dụ B: Pure + Hybrid (hoặc Rare)
Pure + Flaming Rock (Terra/Flame)


1- Pure Terra (2 Ngày)
2- Pure Flame (2 Ngày)
3- Ngẫu nhiên Hybrid Terra
4- Ngẫu nhiên Hybrid Flame
5- Terra (15 Giây)
6- Flame (30 Giây)


* Pure Element A + B: 100% Pure Element A hoặc B


Poo
===


Legend A + Legend B
Legend + Basic Terra/Sea/Dark
Legend + Hybrid Terra/Sea/Dark
Pure + Basic Terra/Sea/Dark
Pure + Hybrid Terra/Sea/Dark


Kết quả có thể ra Poo hoặc 1 con ngẫu nhiên bất kỳ có ít nhất 1 trong 3 thuộc tính Terra/Sea/Dark hoặc Pure Element.


Bảng combat để ae tiện thi đấu(có j gần thua nhớ f5 để đấu lại thì ko bị mất lượt đâu,đừng ấn finish nhétổng - hướng dẫn tổng hợp dragoncity 71)
tổng - hướng dẫn tổng hợp dragoncity 528532_113110165511368_944255611_n
sau đây là hình ảnh các loại rồng quý(rare dragon) :




tổng - hướng dẫn tổng hợp dragoncity Attachment
tổng - hướng dẫn tổng hợp dragoncity Piratep
tổng - hướng dẫn tổng hợp dragoncity Images?q=tbn:ANd9GcQEFnYeOq9APRZiXJDCJc6fpx4q9zDfiovQIf40UbrXJATe9RuKklHgbc4gtw
tổng - hướng dẫn tổng hợp dragoncity Images?q=tbn:ANd9GcSrRPIUaUXGSTeIQjF3RyxOk1BUoitzbDFn17SiL4DcvRLM4ZAfiiZdqbuFHQ
Con cuối cùng cũng là khó lai nhất: Poo dragon
tổng - hướng dẫn tổng hợp dragoncity Images?q=tbn:ANd9GcR5fjXz4YLJ2fVxi4eJsPakMRp2-iFTq7IpUpvM9_OLPG26kYAMRokWWoNm


Để
bắt đầu nhân giống những con rồng, trước tiên bạn phải có những cái
chuồng cơ bản.Bạn phải mua những con rồng từ trứng bởi vì bạn không có
cha mẹ để tạo ra và giao phối cho những con rồng cơ bản.









Plant Dragon
Fire Dragon
Earth Dragon
Water Dragon
Electric Dragon
Ice Dragon
Metal Dragon
Dark Dragon




Thế hệ 1


Dưới
đây là một danh sách đầy đủ của " Rank 1 "con rồng mà bạn có thể xây
dựng bằng cách sử dụng bước duy nhất từ những con rồng cơ bản trong
Dragon City con rồng có thể được lặp đi lặp lại trong mỗi tiểu mục chỉ
đơn giản là để thuận tiện của riêng bạn. thứ tự mà bạn nhập vào con rồng
cho nuôi sinh sản không ảnh hưởng đến kết quả trứng. Đó là tất cả khá
nhiều dựa vào may mắn

Earth Dragon




Earth + Fire = Flaming Rock hoặc Volcano.
Earth + Nhà máy nhiệt đới hoặc Cactus.
Trái đất + nước = bùn hoặc thác nước.
Trái đất + điện = sao hoặc Chameleon.
Trái đất + Ice = Alpine.
Trái đất + kim loại = Armadillo.
Trái đất + tối = Hedgehog.



Fire Dragon lai thế hệ 1





Fire + Earth = Flaming Rock hoặc Volcano.
Fire + Nước = Cloud hoặc Blizzard.
Fire + Plant = Firebird or Spicy.
Fire + Electric = Laser.
Fire + Metal = Medieval.
Fire + Dark = Vampire.



Water Dragon Hybrid Generation 1



Water + Earth = Mud
Water + Fire = Cloud or Blizzard.
Plant + Water = Nenufar or Coral.
Plant + Ice = Dandelion or Mojito.
Plant + Metal = Jade.
Plant + Dark = Carnivore Plant or Rattle Snake.



Electric Dragon Hybrid Generation 1

Electric + Earth = Star or Chameleon.
Electric + Fire = Laser.
Electric + Water = Lantern Fish or Storm.
Electric + Metal = Golden Or Battery.
Electric + Dark = Neon.




Ice Dragon Hybrid Generation 1
Ice + Earth = Alpine.
Ice + Water = Icecube or Ice Cream.
Ice + Plant = Dandelion or Mojito.
Ice + Medal = Platinum.



Metal Dragon Hybrid Generation 1

Metal + Fire = Medieval.
Metal + Water = Mercury.
Metal + Ice = Platinum.
Metal + Plant = Jade.
Metal + Electric = Golden or Battery.
Metal + Dark = Zombie.



Dark Dragon Hybrid Generation 1

Dark + Earth = Hedgehog.
Dark + Fire = Vampire.
Dark + Plant = Carnivore Plant Or Rattle Snake.
Dark + Electric = Neon.
Dark + Ice = Penguin.
Dark + Metal = Zombie.
Dark + Mud = Poo.




Thế hệ 2 Dragon chăn nuôi - lai hiếm


Dưới
đây danh sách sẽ bao gồm các thế hệ 2 con rồng breds là có thể từ thế
hệ 1. Xin lưu ý rằng một số những cơ hội không phải là 100%, và có thể
có những cách khác mà bạn có thể thành công giống rồng Dragon City mà
bạn đang tìm kiếm

Mud (Earth + Water) + Dark = Poo.
Medieval (Fire + Metal) + Alpine (Ice + Earth) = Cool Fire Or Soccer Or Pearl Or Armadillo Or Flaming Rock
Neon (Dark + Electric) + Nenufar (Water + Plant) = Pirate.
Zombie + Mud (Earth + Water) = Petroleum.
Laser (Fire + Electric) + Dandelion (Plant + Ice) = Gummy or Fluorescent or Laser.



Thế hệ 3 Dragon chăn nuôi - huyền thoại



Danh
sách giống con rồng cho các cấp bậc huyền thoại là tốt, khá hiếm. Bạn
thực sự phải dựa rất nhiều vào may mắn của bạn để có được một shot tại
hạ cánh những con rồng. Bởi vì các loại của các yếu tố liên kết với các
giống quý hiếm này là khá phức tạp, chúng tôi không có công thức chính
xác cho các thành phố Rồng giống.

Legendary Dragon – Cool Fire Dragon + Soccer Dragon
Crystal Dragon – Coolfire + Soccer
Mirror Dragon – Gummi Dragon + Cool Fire Dragon
Wind Dragon – Gummi Dragon + Cool Fire Dragon


Một số hình ảnh:
RỒNG CƠ BẢN


https://i.imgur.com/nthH6FT.png


RỒNG LAI THƯỜNG


https://i.imgur.com/dx2XPCn.jpg


RỒNG LAI HIẾM (RARE)


https://i.imgur.com/cYTog1E.png


RỒNG HUYỀN THOẠI (LEGEND)


https://i.imgur.com/Am6RXnk.png


RỒNG THUẦN KHIẾT (PURE)


https://i.imgur.com/ef4D1dD.png


RỒNG ĐẶC BIỆT (Special)
[có được từ các event trong game - ko lai tạo được - mang tính chất sưu tầm là chính]


https://i.imgur.com/dX06meV.jpg




* Mấy con rồng loại rare trở lên

Cool Fire (rare)

https://i.imgur.com/e1kCJ.png

Petroleum (rare)

https://i.imgur.com/tcgXE.png

Gummy (rare)

https://i.imgur.com/yp3Bx.png

Pirate (rare)

https://i.imgur.com/CdfDn.png

Armadillo (rare)

https://i.imgur.com/pmY5U.png

Soccer (rare)

https://i.imgur.com/MpB8S.png

POO (super rare)

https://i.imgur.com/26uwk.png

---------

The Mirror (legend)

https://i.imgur.com/m3i2B.png


The Legendary (Legend)

https://i.imgur.com/pDr8O.png

The Crysal (Legend)

https://i.imgur.com/Z7N0W.png

The Wind (Legend)

https://i.imgur.com/rkcXu.png

---------

Pure (pure)

https://i.imgur.com/FHuua.png



Rồng cơ bản : gồm 8 loại
Cây
Lửa
Đất
Nước
Điện
Băng
Kim
Bóng tối

Nguyên tắc cơ bản :

Rồng cơ bản + Rồng cơ bản -> Rồng Lai ThườngRồng Lai Thường + Rồng Lai Thường -> Rồng Lai Hiếm (RARE)
Rồng
Lai Hiếm (RARE) + Rồng Lai Hiếm (RARE) -> Rồng Huyền Thoại
(LEGENDARY)Rồng Huyền Thoại (LEGENDARY) + Rồng Huyền Thoại (LEGENDARY)
-> Rồng Thuần Khiết (PURE)

Rồng lai thường :

Rồng lai (1) - Với Rồng nguyên tố Đất.
Đất + Lửa = Flaming Rock hoặc Volcano.
Đất + Cây = Tropical hoặc Cactus.
Đất + Nước = Mud hoặc Waterfall.
Đất + Điện = Star hoặc Chameleon.
Đất + Băng = Alpine hoặc Snowflake.
(Xem bên dưới) = Armadillo.
Đất + Bóng tối = Hedgehog hoặc Venom.
(Xem bên dưới) = Poo.

Rồng lai (2) - Với Rồng nguyên tố Lửa.
Lửa + Đất = Flaming Rock hoặc Volcano.
Lửa + Nước = Cloud hoặc Blizzard.
Lửa + Cây = Firebird hoặc Spicy.
Lửa + Điện = Laser hoặc Hot Metal.
(Xem bên dưới) = Cool Fire Hoặc Soccer.
Lửa + Kim = Medieval.
Lửa + Bóng tối = Vampire.

Rồng lai (3) - Với Rồng nguyên tố Nước.
Nước + Đất = Mud hoặc Waterfall.
Nước + Lửa = Cloud hoặc Blizzard.
Nước + Cây = Nenufar hoặc Coral.
Nước + Điện = Lantern Fish hoặc Storm.
(Xem bên dưới) = Pirate.
Nước + Băng = Băngcube hoặc Ice Cream.
Nước + Kim = Mercury hoặc Seashell.
(Xem bên dưới) = Petroleum.
(Xem bên dưới) = Poo.

Rồng lai (4) - Với Rồng nguyên tố Cây.
Cây + Đất = Tropical hoặc Cactus.
Cây + Lửa = Firebird hoặc Spicy.
Cây + Nước = Nenufar hoặc Coral.
(Xem bên dưới) = Gummy.
Cây + Băng = Dandelion hoặc Mojito.
Cây + Kim = Jade hoặc fly.
Cây + Bóng tối = Carnivore Plant hoặc Rattle Snake.

Rồng lai (4) - Với Rồng nguyên tố Điện.
Điện + Đất = Star hoặc Chameleon.
Điện + Lửa = Laser hoặc Hot Metal.
Điện + Nước = Lantern Fish hoặc Storm.
(Xem bên dưới) = Gummy.
Điện + Băng = Fluorescent hoặc Moose.
Điện + Kim = Golden Hoặc Battery.
Điện + Bóng tối = Neon.

Rồng lai (5) - Với Rồng nguyên tố Băng.
Băng + Đất = Alpine hoặc Snowflake.
(Xem bên dưới) = Cool Fire hoặc Soccer.
Băng + Nước = Icecube hoặc Ice Cream.
Băng + Cây = Dandelion hoặc Mojito.
Băng + Điện = Fluorescent hoặc Moose.
Băng + Kim = Pearl hoặc Platinum.
Băng + Bóng tối = Penguin.

Rồng lai (6) - Với Rồng nguyên tố Kim.
(Xem bên dưới) = Armadillo
Kim + Lửa = Medieval.
Kim + Nước = Mercury hoặc Seashell.
Kim + Cây = Jade hoặc fly.
Kim + Điện = Golden hoặc Battery.
Kim + Băng = Pearl hoặc Platinum.
Kim + Bóng tối = Zombie.

Rồng lai (7) - Với Rồng nguyên tố Bóng tối.
Bóng tối + Đất = Hedgehog hoặc Venom.
Bóng tối + Lửa = Vampire.
(Xem bên dưới) = Petroleum.
(Xem bên dưới) = Pirate.
Bóng tối + Cây = Carnivore Plant Hoặc Rattle Snake.
Bóng tối + Điện = Neon.
Bóng tối + Băng = Penguin.
Bóng tối + Kim = Zombie.
(Xem bên dưới) = Poo.


Rồng lai hiếm (RARE): gồm 7 loại sau
1. Poo Dragon


Dark + Mud
Dark + Waterfall
Water + Hedgehog
Hedgehog + Mud
Hedgehog+ Waterfall
Water + Venom
Earth + Petroleum
Hedgehog+ Petroleum
Mud + Petroleum
Mud + Venom
Petroleum + Waterfall
Petroleum + Venom
Venom + Waterfall
Earth + Pirate
Hedgehog + Pirate
Mud + Pirate
Pirate + Waterfall
Pirate + Venom
Legendary + Petroleum
Legendary + Pirate
Crystal + Petroleum
Crystal + Pirate
Mirror + Petroleum
Mirror + Pirate
Wind + Petroleum
Wind + Pirate

2. Gummy Dragon (100 gems) (Selling Price: 50,000 gold) [Hatching Time: 8 hrs]


Laser + Dandelion
Fluorescent + Firebird
Neon + Nenufar
Lantern Fish + Rattlesnake
Jade + Star
Plant + Star
Firebird + Star

3. Cool Fire Dragon (250 gems) (Selling Price: 100,000 gold) [Hatching Time: 4 hrs]


Laser + Dandelion
Fluorescent + Firebird
Alpine + Medieval
Flaming Rock + Alpine
Cool Fire + Cool Fire
Soccer + Soccer [Breeding Time: 12 hrs]

[B]4. Soccer Dragon (250 gems) (Selling Price: 100,000 gold) [Hatching Time: 12 hrs]


Laser + Dandelion [Breeding Time: 8 hrs]
Fluorescent + Firebird [Breeding Time: 8 hrs]
Alpine + Medieval [Breeding Time: 12 hrs]
Flaming Rock + Alpine [Breeding Time: 6 hrs]
Cool Fire + Cool Fire [Breeding Time: 4 hrs]
Soccer + Soccer [Breeding Time: 12 hrs]

[B]5. Armadillo Dragon (250 gems) (Selling Price: 100,000 gold) [Hatching Time: 12 hrs]


Jade + Star [Breeding Time: 2 hrs]
Alpine + Medieval [Breeding Time: 12 hrs]
Mud + Jade [Breeding Time: 1 hr]
Zombie + Mud [Breeding Time: 12 hrs]

[B]6. Petroleum Dragon (500 gems) (Selling Price: 200,000 gold) [Hatching Time: 12 hrs]


Neon + Nenufar [Breeding Time: 2 hrs]
Neon + Cloud [Breeding Time: 2 hrs]
Neon + Mud [Breeding Time: 2 hrs]
Zombie + Mud [Breeding Time: 12 hrs]
Neon + Lantern Fish [Breeding Time: 8 hrs]

[B]7. Pirate Dragon (1,000 gems) (Selling Price: 250,000 gold) [Hatching Time: 15 hrs]


Neon + Nenufar [Breeding Time: 2 hrs]
Lantern Fish + Rattlesnake [Breeding Time: 12 hrs]
Zombie + Mud [Breeding Time: 12 hrs]
Neon + Cloud [Breeding Time: 2 hrs]
Neon + Mud [Breeding Time: 2 hrs]



Legend : 3rd Generation Hybrids (Legendary) gồm 4 loại sau


Legendary Dragon – Hybrid Rare + Hybrid Rare.
Crystal Dragon – Coolfire + Soccer
Mirror Dragon – Hybrid Rare + Hybrid Rare.
Wind Dragon – Hybrid Rare + Hybrid Rare.

Xem
thêm
:http://forums.socialpointgames.com/showthread.php?42265-Simplified-Dragon-Breeding-List-(with-Breeding-and-Hatching-Time)&p=386161&viewfull=1#post386161

update

POO


Poo Dragon (1,000 gems) (Selling Price: 250,000 gold) [Hatching Time: 15 hrs]


Dark + Mud
Dark + Waterfall [Breeding Time: 4 hrs]
Water + Hedgehog [Breeding Time: 4 hrs]
Hedgehog + Mud [Breeding Time: 4 hrs]
Hedgehog+ Waterfall [Breeding Time: 4 hrs]
Water + Venom [Breeding Time: 12 hrs]
Earth + Petroleum [Breeding Time: 12 hrs]
Hedgehog+ Petroleum [Breeding Time: 12 hrs]
Mud + Petroleum [Breeding Time: 12 hrs]
Mud + Venom [Breeding Time: 12 hrs]
Petroleum + Waterfall [Breeding Time: 12 hrs]
Petroleum + Venom [Breeding Time: 12 hrs]
Venom + Waterfall [Breeding Time: 12 hrs]
Earth + Pirate [Breeding Time: 15 hrs]
Hedgehog + Pirate [Breeding Time: 15 hrs]
Mud + Pirate [Breeding Time: 15 hrs]
Pirate + Waterfall [Breeding Time: 15 hrs]
Pirate + Venom [Breeding Time: 15 hrs]
Legendary + Petroleum [Breeding Time: 2 days]
Legendary + Pirate [Breeding Time: 2 days]
Crystal + Petroleum [Breeding Time: 2 days]
Crystal + Pirate [Breeding Time: 2 days]
Mirror + Petroleum [Breeding Time: 2 days]
Mirror + Pirate [Breeding Time: 2 days]
Wind + Petroleum [Breeding Time: 2 days]
Wind + Pirate [Breeding Time: 2 days]

Còn mình đã lai được 2 POO theo combo :

[B]Pure + Mud -> POO [Breeding Time: 2 days]



[B]Pure Electric + Pirate -> POO [Breeding Time: 2 days]